Sứ đỡ Polymer, Sứ đỡ silicon, Sứ đỡ composite (polymer, silicon) (Post insulator)
Sứ đỡ composite (composite post insulator) hay còn gọi là sứ đỡ silicon (silicon post insulator), sứ đỡ polymer (polymer insulator), sứ đỡ đứng, ... được sử dụng làm cách điện trong các công trình trạm biến áp.
Sứ đỡ composite (composite post insulator) được chế tạo bằng vật liệu composite/polymer (silicon rubber), chuỗi cách điện gồm các loại tải trọng từ 70kN đến 550kN. Được sử dụng làm cách điện đứng trong các trạm biến áp. Các nhà sản xuất thiết bị nhất thứ (máy cắt, cầu dao cách ly, chống sét van, TU, TI) cũng đang thử nghiệm dùng cách điện composite (polymer, silicon) để thay thế cho cách điện gốm.
Sứ đỡ composite (composite post insulator) đa dạng chủng loại, thích hợp với các môi trường lắp đặt, nó có đặc tính nhẹ hơn so các loại cách điện khác như
cách điện gốm,
cách điện thủy tinh (glass insulator). Do vậy, sử dụng cách điện composite (polymer/silicon) việc thi công cũng trở nên đơn giản hơn.
Hiện nay tại Việt Nam, Sứ đỡ composite được sử dụng rộng rãi cho các trạm biến áp 24kV, 35kV, 110kV, 220kV.
Sứ đỡ composite (composite post insulator) được chế tạo theo tiêu chuẩn IEC 61109.
Loại | Điện áp định mức (KV) | Tải trọng cơ khí | Chiều cao H (mm) | Khoảng cách phóng điện nhỏ nhất (mm) | Chiều dài đường rò (mm) | Điện áp chịu đựng xung sét BIL(KV) | Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp (ướt) (KV) |
FZSW-15/5 | 15 | 5 | 245 | 170 | 600 | 105 | 45 |
FZSW-24/8 | 24 | 8 | 420 | 320 | 700 | 125 | 50 |
FZSW-35/6 | 35 | 6 | 460 | 360 | 900 | 185 | 95 |
FZSW-66/6 | 66 | 6 | 770 | 650 | 1930 | 325 | 140 |
FZSW-66/8 | 66 | 8 | 770 | 650 | 1940 | 325 | 140 |
FZSW-110/6 | 110 | 6 | 1150 | 1050 | 2950 | 325 | 200 |
FZSW-138/10 | 138 | 10 | 1220 | 1060 | 3260 | 450 | 200 |
FZSW-220/10 | 220 | 10 | 2440 | 2080 | 6520 | 950 | 395
|